- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
- Pinyin:
Pì
- Âm hán việt:
Thí
- Nét bút:フ一ノ一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸尸比
- Thương hiệt:SPP (尸心心)
- Bảng mã:U+5C41
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 屁
Ý nghĩa của từ 屁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 屁 (Thí). Bộ Thi 尸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フ一ノ一フノフ). Ý nghĩa là: 2. đánh rắm, Rắm (hơi thối bài tiết qua hậu môn), Không đáng đếm xỉa tới, vớ vẩn, vô nghĩa lí. Từ ghép với 屁 : 放屁 Đánh rắm, trung tiện, vãi ruột, địt., “phóng thí” 放屁 đánh rắm, “xú thí” 臭屁 rắm thối., “thí thoại” 屁話 lời tầm phào, chuyện thối. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phả hơi xuống phía dưới
- 2. đánh rắm
Từ điển Thiều Chửu
- Hơi tiết xuống dưới. Tục gọi đánh rắm là phóng thí 放屁.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Rắm, rắm rít
- 放屁 Đánh rắm, trung tiện, vãi ruột, địt.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rắm (hơi thối bài tiết qua hậu môn)
- “phóng thí” 放屁 đánh rắm
Tính từ
* Không đáng đếm xỉa tới, vớ vẩn, vô nghĩa lí
- “thí thoại” 屁話 lời tầm phào, chuyện thối.