• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thi 尸 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Thế
  • Nét bút:フ一ノノノ丨一丨丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺尸⿰彳世
  • Thương hiệt:SHOT (尸竹人廿)
  • Bảng mã:U+5C5C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 屜

  • Giản thể

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

    𡲕

Ý nghĩa của từ 屜 theo âm hán việt

屜 là gì? (Thế). Bộ Thi (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノノノフ). Ý nghĩa là: Ngăn kéo, Lồng hấp, vỉ chưng, Cái lót trên yên ngựa, Giát (giường), mặt (ghế). Từ ghép với : Giát giường, Ngăn kéo, “trừu thế” ngăn kéo., “lung thế” lổng hấp, “thế mạo” nắp lồng hấp. Chi tiết hơn...

Thế

Từ điển phổ thông

  • tấm lót trong giày dép, tấm lót yên ngựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái giát cỏ lót trong giầy dép.
  • Các thứ rổ rá bạ phu vào các đồ khác, tục gọi là trừu thế .
  • Cái lót trên yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giát cỏ lót trong giày dép, giát ngăn

- Giát giường

- Ngăn kéo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngăn kéo

- “trừu thế” ngăn kéo.

* Lồng hấp, vỉ chưng

- “lung thế” lổng hấp

- “thế mạo” nắp lồng hấp.

* Cái lót trên yên ngựa
* Giát (giường), mặt (ghế)

Từ ghép với 屜