- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:đại 大 (+3 nét)
- Pinyin:
Duó
- Âm hán việt:
Đoạt
- Nét bút:一ノ丶一丨丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱大寸
- Thương hiệt:KDI (大木戈)
- Bảng mã:U+593A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 夺
-
Phồn thể
奪
-
Cách viết khác
𠔟
𡙸
𡜎
Ý nghĩa của từ 夺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 夺 (đoạt). Bộ đại 大 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一ノ丶一丨丶). Ý nghĩa là: 1. cướp lấy, 2. quyết định, 3. đường hẹp. Từ ghép với 夺 : 掠奪 Cướp đoạt, 劫奪 Cướp bóc, 巧取豪奪 Lừa gạt cướp bóc, 奪錦標 Giật giải (thưởng), 奪紅旗 Giật cờ đỏ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cướp lấy
- 2. quyết định
- 3. đường hẹp
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cướp
- 掠奪 Cướp đoạt
- 劫奪 Cướp bóc
- 巧取豪奪 Lừa gạt cướp bóc
* ② Giật
- 奪錦標 Giật giải (thưởng)
- 奪紅旗 Giật cờ đỏ
* ④ (văn) Giải quyết, quyết định
- 定奪 Định đoạt
- 裁奪 Quyết định