- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:đại 大 (+2 nét)
- Pinyin:
Bèn
, Hāng
, Káng
- Âm hán việt:
Bổn
Hãng
Kháng
- Nét bút:一ノ丶フノ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱大力
- Thương hiệt:KKS (大大尸)
- Bảng mã:U+592F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 夯
-
Thông nghĩa
䂫
-
Cách viết khác
𠛞
𠡊
𢫉
Ý nghĩa của từ 夯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 夯 (Bổn, Hãng, Kháng). Bộ đại 大 (+2 nét). Tổng 5 nét but (一ノ丶フノ). Ý nghĩa là: Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng, Đầm, dần, nện, Đánh, đập, Khiêng, vác, Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng. Từ ghép với 夯 : ..). “mộc hãng” 木夯 cái đầm gỗ, “cáp mô hãng” 蛤蟆夯 máy đầm., ..). “mộc hãng” 木夯 cái đầm gỗ, “cáp mô hãng” 蛤蟆夯 máy đầm., 打夯 Đầm đất. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng
- ..). “mộc hãng” 木夯 cái đầm gỗ
- “cáp mô hãng” 蛤蟆夯 máy đầm.
Động từ
* Đánh, đập
- “cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng” 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng
- ..). “mộc hãng” 木夯 cái đầm gỗ
- “cáp mô hãng” 蛤蟆夯 máy đầm.
Động từ
* Đánh, đập
- “cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng” 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống.
Từ điển phổ thông
- 1. dùng sức để nâng
- 2. vật nặng
- 3. cái đầm nện đất
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng
- ..). “mộc hãng” 木夯 cái đầm gỗ
- “cáp mô hãng” 蛤蟆夯 máy đầm.
Động từ
* Đánh, đập
- “cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng” 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống.