- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:đại 大 (+6 nét)
- Pinyin:
Huàn
- Âm hán việt:
Hoán
- Nét bút:ノフ丨フノ丶一ノ丶
- Thương hiệt:NBK (弓月大)
- Bảng mã:U+5950
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 奐
-
Cách viết khác
喚
換
渙
煥
𢍅
-
Giản thể
奂
Ý nghĩa của từ 奐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 奐 (Hoán). Bộ đại 大 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ丨フノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. rực rỡ, 2. thịnh, Thịnh., Rực rỡ, văn vẻ, Thịnh đại, nhiều, đông. Từ ghép với 奐 : “bạn hoán” 伴奐 ung dung tự đắc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bạn hoán 伴奐 ung dung tự đắc.
- Rực rỡ, tả cái dáng văn vẻ rực rỡ.
- Thịnh.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhàn hạ, tự đắc
- “bạn hoán” 伴奐 ung dung tự đắc.