• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:đại 大 (+11 nét)
  • Pinyin: Lián
  • Âm hán việt: Liêm
  • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱大區
  • Thương hiệt:KSRR (大尸口口)
  • Bảng mã:U+5969
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 奩

  • Cách viết khác

    𡙗 𡚍 𢅸 𢊴 𨕏 𨘰

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 奩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liêm). Bộ đại (+11 nét). Tổng 14 nét but (フ). Ý nghĩa là: cái hộp gương, Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà, Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. Từ ghép với : “phấn liêm” tráp phấn. Chi tiết hơn...

Liêm

Từ điển phổ thông

  • cái hộp gương

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ liêm .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà

- “phấn liêm” tráp phấn.

* Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo

- “Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí” , , 便 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa