- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:đại 大 (+6 nét)
- Pinyin:
Chǐ
, Shē
, Zhà
- Âm hán việt:
Tra
Trá
Xa
Xỉ
- Nét bút:一ノ丶ノフ丶ノフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱大多
- Thương hiệt:KNIN (大弓戈弓)
- Bảng mã:U+5953
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 奓
Ý nghĩa của từ 奓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 奓 (Tra, Trá, Xa, Xỉ). Bộ đại 大 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一ノ丶ノフ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Mở, mở ra, Vượt quá, Chữ dùng đặt tên đất, xoã, xoè, Mở, mở ra. Từ ghép với 奓 : “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc)., 奓着頭髮 Xoã tóc. Xem 奓 [Zha]., “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc). Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên địa phương
- 奓山Tra Sơn (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem 奓 [zhà].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở, mở ra
- “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
Trích: Phạm Thành Đại 范成大
Danh từ
* Chữ dùng đặt tên đất
- “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) (Tóc) xoã, (bàn tay) xòe
- 奓着頭髮 Xoã tóc. Xem 奓 [Zha].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở, mở ra
- “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
Trích: Phạm Thành Đại 范成大
Danh từ
* Chữ dùng đặt tên đất
- “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở, mở ra
- “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
Trích: Phạm Thành Đại 范成大
Danh từ
* Chữ dùng đặt tên đất
- “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).