• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
  • Pinyin: Cuò
  • Âm hán việt: Toà Toả
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金坐
  • Thương hiệt:COOG (金人人土)
  • Bảng mã:U+92BC
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 銼

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 銼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toà, Toả). Bộ Kim (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. cái giũa, 2. giũa, 3. cái vạc lớn, Một thứ nồi rộng miệng, Cái giũa, tiếng gọi tắt của “tỏa đao” . Từ ghép với : Giũa dẹp, Giũa cưa Chi tiết hơn...

Toả

Từ điển phổ thông

  • 1. cái giũa
  • 2. giũa
  • 3. cái vạc lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái giũa

- Giũa dẹp

* ② Giũa

- Giũa cưa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ nồi rộng miệng

- “Kinh phi thâm mạn thảo, Thổ tỏa lãnh sơ yên” , (Văn hộc tư lục quan vị quy ) Cửa gai đầy cỏ mọc, Nồi đất lạnh khói thưa.

Trích: Đỗ Phủ

* Cái giũa, tiếng gọi tắt của “tỏa đao”
Động từ
* Mài giũa đồ vật (bằng tỏa đao)
* Thua, bại

- “Vong địa Hán Trung, binh tỏa Lam Điền” , (Sở thế gia ) Mất đất Hán Trung, quân thua ở Lam Điền.

Trích: Sử Kí