• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhūn , Zhùn
  • Âm hán việt: Chuân Truân
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶一丨フ一フ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言享
  • Thương hiệt:YRYRD (卜口卜口木)
  • Bảng mã:U+8AC4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 諄

  • Cách viết khác

    𡃥 𧩽 𧭫 𧭺

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 諄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuân, Truân). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Dạy bảo khuyên răn không mỏi mệt, Giúp, phụ tá, “Chuân chuân” : Dặn đi dặn lại, “Chuân chuân” : Lải nhải, lắm lời, “Chuân chuân” : Trì độn, mê muội, lẫn lộn. Từ ghép với : Ân cần dạy bảo, Đinh ninh dặn dò Chi tiết hơn...

Chuân
Truân
Âm:

Chuân

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dạy bảo khuyên răn không mỏi mệt
* Giúp, phụ tá
* “Chuân chuân” : Dặn đi dặn lại
Phó từ
* “Chuân chuân” : Lải nhải, lắm lời
Tính từ
* “Chuân chuân” : Trì độn, mê muội, lẫn lộn

- “Thả niên vị doanh ngũ thập, nhi chuân chuân yên như bát, cửu thập giả” , , (Tương Công tam thập nhất niên ) Vả lại tuổi chưa đầy năm chục, mà chậm chạp lẫn lộn như tám chín chục tuổi.

Trích: Tả truyện

* “Chuân chuân” : Trung thành, thành khẩn

- “Lao tâm chuân chuân, thị nhân như tử, cử thiện nhi giáo, khẩu vô ác ngôn” , , , (Trác Mậu truyện ) Nhọc lòng khẩn thiết, coi người như con, đề cao việc tốt lành mà dạy dỗ, miệng không nói lời xấu ác.

Trích: Hậu Hán Thư

Từ điển phổ thông

  • 1. chăm dạy
  • 2. giúp

Từ điển Thiều Chửu

  • Chăm dạy.
  • Giúp.
  • Truân truân dặn đi dặn lại.
  • Cùng nghĩa với chữ đỗi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 諄諄truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần

- Ân cần dạy bảo

- Đinh ninh dặn dò