- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+21 nét)
- Pinyin:
Zhǔ
- Âm hán việt:
Chúc
- Nét bút:丨フ一フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口屬
- Thương hiệt:RSYI (口尸卜戈)
- Bảng mã:U+56D1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 囑
-
Giản thể
嘱
-
Cách viết khác
屬
Ý nghĩa của từ 囑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 囑 (Chúc). Bộ Khẩu 口 (+21 nét). Tổng 24 nét but (丨フ一フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: dặn dò, Dặn bảo., Dặn bảo, ủy thác, Mong cầu. Từ ghép với 囑 : 叮囑 Căn dặn, dặn dò, 遺囑 Di chúc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc
- 叮囑 Căn dặn, dặn dò
- 遺囑 Di chúc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dặn bảo, ủy thác
- “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” 吾主人大病新瘥, 醫者囑勿見客 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊