- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
- Pinyin:
Jū
, Jù
, Zū
- Âm hán việt:
Thư
Trư
- Nét bút:一丨丨丶丶一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹沮
- Thương hiệt:TEBM (廿水月一)
- Bảng mã:U+83F9
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 菹
Ý nghĩa của từ 菹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 菹 (Thư, Trư). Bộ Thảo 艸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨丶丶一丨フ一一一). Ý nghĩa là: Dưa muối, Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm, Tương thịt, thịt băm nát, Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa), Dưa muối. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dưa muối cả cây
- 2. hình phạt bằm xương thịt
Từ điển Thiều Chửu
- Dưa muối. Dưa muối để cả cây gọi là trư 菹, thái nhỏ ra gọi là tê 齏.
- Chỗ chằm cỏ mọc um tùm gọi là trư. Cũng đọc là thư.
- Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dưa muối
- “Thái khất lân gia tác trư mĩ, Tửu xa cận thị đái phôi hồn” 菜乞鄰家作菹美, 酒賒近市帶醅渾 (Tuyết dạ 雪夜) Rau xin nhà hàng xóm làm dưa muối ngon, Rượu chưa lọc mua chịu ở chợ gần, mang về còn vẩn đục.
Trích: Lục Du 陸游
* Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm
* Tương thịt, thịt băm nát
- “Mi lộc vi trư” 麋鹿為菹 (Thiếu nghi 少儀) Hươu nai làm thị băm.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa)
- “Kiêu kì thủ, trư kì cốt nhục ư thị” 梟其首, 菹其骨肉於市 (Hình pháp chí 刑法志) Bêu đầu, bằm nát xương thịt ở chợ.
Trích: Hán Thư 漢書
Từ điển Thiều Chửu
- Dưa muối. Dưa muối để cả cây gọi là trư 菹, thái nhỏ ra gọi là tê 齏.
- Chỗ chằm cỏ mọc um tùm gọi là trư. Cũng đọc là thư.
- Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dưa muối
- “Thái khất lân gia tác trư mĩ, Tửu xa cận thị đái phôi hồn” 菜乞鄰家作菹美, 酒賒近市帶醅渾 (Tuyết dạ 雪夜) Rau xin nhà hàng xóm làm dưa muối ngon, Rượu chưa lọc mua chịu ở chợ gần, mang về còn vẩn đục.
Trích: Lục Du 陸游
* Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm
* Tương thịt, thịt băm nát
- “Mi lộc vi trư” 麋鹿為菹 (Thiếu nghi 少儀) Hươu nai làm thị băm.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa)
- “Kiêu kì thủ, trư kì cốt nhục ư thị” 梟其首, 菹其骨肉於市 (Hình pháp chí 刑法志) Bêu đầu, bằm nát xương thịt ở chợ.
Trích: Hán Thư 漢書