- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Bá
, Pèi
- Âm hán việt:
Bái
Bát
Bạt
- Nét bút:一丨丨一ノフ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹犮
- Thương hiệt:TIKK (廿戈大大)
- Bảng mã:U+8307
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 茇
Ý nghĩa của từ 茇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 茇 (Bái, Bát, Bạt). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨一ノフ丶丶). Ý nghĩa là: Cái lều tranh., Rễ cỏ., Rễ cỏ, Tên cây, hình dạng như cây sư 樗, lá như lá cây đồng 桐, Tên một loài cỏ. Từ ghép với 茇 : “bạt thiệp” 茇涉., “bạt thiệp” 茇涉. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lều tranh.
- Rễ cỏ.
- Một âm là bát. Tất bát 蓽茇 cây lá lốt.
- Lại một âm là bái. Hoa lăng tiêu 凌霄花.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên cây, hình dạng như cây sư 樗, lá như lá cây đồng 桐
Động từ
* Nghỉ ngơi trú ngụ trong bụi cây cỏ
- “Tế phí cam đường, Vật tiễn vật phạt, Triệu Bá sở bạt” 蔽芾甘棠, 勿翦勿伐, 召伯所茇 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Sum suê cây cam đường, Đừng cắt đừng chặt, Ông Triệu Bá nghỉ ngơi ở đó. § Ghi chú
Trích: Thi Kinh 詩經
* Trừ cỏ
- “Khu trung thảo sanh, bạt chi” 區中草生, 茇之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng cốc 種穀) Chỗ đất cỏ mọc, diệt trừ đi.
Trích: Giả Tư Hiệp 賈思勰
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lều tranh.
- Rễ cỏ.
- Một âm là bát. Tất bát 蓽茇 cây lá lốt.
- Lại một âm là bái. Hoa lăng tiêu 凌霄花.
Từ điển phổ thông
- 1. cái lều tranh
- 2. rễ cỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lều tranh.
- Rễ cỏ.
- Một âm là bát. Tất bát 蓽茇 cây lá lốt.
- Lại một âm là bái. Hoa lăng tiêu 凌霄花.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên cây, hình dạng như cây sư 樗, lá như lá cây đồng 桐
Động từ
* Nghỉ ngơi trú ngụ trong bụi cây cỏ
- “Tế phí cam đường, Vật tiễn vật phạt, Triệu Bá sở bạt” 蔽芾甘棠, 勿翦勿伐, 召伯所茇 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Sum suê cây cam đường, Đừng cắt đừng chặt, Ông Triệu Bá nghỉ ngơi ở đó. § Ghi chú
Trích: Thi Kinh 詩經
* Trừ cỏ
- “Khu trung thảo sanh, bạt chi” 區中草生, 茇之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng cốc 種穀) Chỗ đất cỏ mọc, diệt trừ đi.
Trích: Giả Tư Hiệp 賈思勰