• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tập
  • Nét bút:一丨フ一一一丨丨フ一一丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車咠
  • Thương hiệt:JJRSJ (十十口尸十)
  • Bảng mã:U+8F2F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 輯

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨌖 𨍣 𨍾 𨎵

Ý nghĩa của từ 輯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tập). Bộ Xa (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thu góp lại, Vén, thu lại., Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp, Thu thập rồi sửa cho đúng, Lượng từ: tập, quyển (sách). Từ ghép với : Biên tập, Tập thứ nhất của tủ sách Chi tiết hơn...

Tập

Từ điển phổ thông

  • 1. ghép gỗ đóng xe
  • 2. thu góp lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Ghép gỗ đóng xe, đều ăn khớp vào nhau gọi là tập. Vì thế cho nên chí hướng mọi người cùng hoà hợp nhau gọi là tập mục , khiến cho được chốn ăn chốn ở yên ổn gọi là an tập .
  • Thu góp lại. Nhặt nhạnh các đoạn văn lại, góp thành quyển sách gọi là biên tập .
  • Vén, thu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tập hợp lại, thu góp, nhặt nhạnh

- Biên tập

* ③ Tập sách

- Tập thứ nhất của tủ sách

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp
* Thu thập rồi sửa cho đúng

- “Phu tử kí tốt, môn nhân tương dữ tập nhi luận soạn, cố vị chi Luận Ngữ” , , (Nghệ văn chí ) Phu tử mất rồi, môn đồ cùng nhau thu thập, bàn luận và biên chép, nên gọi là Luận Ngữ.

Trích: “biên tập” biên soạn. Hán Thư

Danh từ
* Lượng từ: tập, quyển (sách)

- “Từ Điển Học Tùng San tổng cộng hữu tam tập” bộ Từ Điển Học Tùng San gồm có ba tập.