• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
  • Pinyin: Qì , Qiè
  • Âm hán việt: Thế Xế
  • Nét bút:一ノ丨フ一一フフノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰石切
  • Thương hiệt:MRPSH (一口心尸竹)
  • Bảng mã:U+780C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 砌

  • Cách viết khác

    𥐛

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 砌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thế, Xế). Bộ Thạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. thềm, 2. xếp, đặt, Thềm., Thềm, Chỉ hí kịch. Từ ghép với : Xây tường, Lan can chạm trổ, bậc thềm đá hoa. Chi tiết hơn...

Thế
Xế

Từ điển phổ thông

  • 1. thềm
  • 2. xếp, đặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Thềm.
  • Xếp, xếp đống chồng chất, xếp đá gạch chất từng đống gọi là đôi thế , chắp nhặt các lời tản mát lại cho thành bài văn gọi là điền thế .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xây, xếp đống (gạch đá)

- Xây tường

* ② Bậc thềm

- Lan can chạm trổ, bậc thềm đá hoa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thềm

- “điêu lan ngọc thế” lan can chạm trổ, thềm đá hoa.

* Chỉ hí kịch
Động từ
* Xây, xếp đống

- “Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân” (Quá Thiên Bình ) Nghìn xưa ai là người xếp đá.

Trích: “đôi thế” xếp đá gạch, chất đống. Nguyễn Du

* Chắp nối, chắp vá

- “điền thế” chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.

Âm:

Xế

Từ điển phổ thông

  • 1. thềm
  • 2. xếp, đặt