- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:điền 田 (+6 nét)
- Pinyin:
Qí
, Xí
- Âm hán việt:
Huề
- Nét bút:丨フ一丨一一丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰田圭
- Thương hiệt:WGG (田土土)
- Bảng mã:U+7566
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 畦
Ý nghĩa của từ 畦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 畦 (Huề). Bộ điền 田 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丨一一丨一一丨一). Ý nghĩa là: 2. 50 mẫu, Luống rau., Lượng từ, Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt, Mượn chỉ chung vườn, ruộng. Từ ghép với 畦 : 種一畦菜 Trồng một luống rau., “thiên huề khương cửu” 千畦薑韭 ngàn luống gừng hẹ., “thái huề” 菜畦 vườn rau, “hoang huề” 荒畦 ruộng hoang. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thửa ruộng, luống rau
- 2. 50 mẫu
Từ điển Thiều Chửu
- Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Một khu cũng gọi là một huề.
- Luống rau.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đám, luống, vồng (rau)
- 種一畦菜 Trồng một luống rau.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ
- “thiên huề khương cửu” 千畦薑韭 ngàn luống gừng hẹ.
- “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt
- “Hoa mộc thành huề thủ tự tài” 花木成畦手自栽 (Thư Hồ Âm tiên sanh 書湖陰先生) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
Trích: Vương An Thạch 王安石
* Mượn chỉ chung vườn, ruộng
- “hoang huề” 荒畦 ruộng hoang.
Động từ
* Chia thành khu đất trồng trọt
- “Đường hạ khả dĩ huề” 堂下可以畦 (Chủng oa cự 種萵苣) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫