- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
- Pinyin:
Dūn
, Tún
- Âm hán việt:
Đồn
Độn
- Nét bút:ノフ一一一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰月豕
- Thương hiệt:BMSO (月一尸人)
- Bảng mã:U+8C5A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 豚
Ý nghĩa của từ 豚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 豚 (đồn, độn). Bộ Thỉ 豕 (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノフ一一一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: con lợn con, Con lợn con., Lợn con, heo sữa, đi lê gót chân, Con lợn con.. Từ ghép với 豚 : 豚尾 Đuôi lợn, 豚蹄 Chân giò Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con lợn con.
- Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lợn (heo), lợn con (heo con), lợn sữa (heo sữa)
- 豚尾 Đuôi lợn
- 豚蹄 Chân giò
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lợn con, heo sữa
- “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
Trích: Phiếm chỉ heo, lợn. Nguyễn Du 阮攸
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con lợn con.
- Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lợn con, heo sữa
- “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
Trích: Phiếm chỉ heo, lợn. Nguyễn Du 阮攸