• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Cửu 韭 (+0 nét)
  • Pinyin: Jiǔ
  • Âm hán việt: Cửu
  • Nét bút:丨一一一丨一一一一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LMMM (中一一一)
  • Bảng mã:U+97ED
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 韭

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 韭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cửu). Bộ Cửu (+0 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: rau hẹ, Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp. Chi tiết hơn...

Cửu

Từ điển phổ thông

  • rau hẹ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp

- “Dạ vũ tiễn xuân cửu” (Tặng Vệ Bát xử sĩ ) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.

Trích: Đỗ Phủ