- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Chỉ 止 (+5 nét)
- Pinyin:
Wāi
, Wǎi
- Âm hán việt:
Oa
Oai
- Nét bút:一ノ丨丶一丨一丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱不正
- Thương hiệt:MFMYM (一火一卜一)
- Bảng mã:U+6B6A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 歪
Ý nghĩa của từ 歪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 歪 (Oa, Oai). Bộ Chỉ 止 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一ノ丨丶一丨一丨一). Ý nghĩa là: méo, lệch, Méo lệch, nghiêng, Không chính đáng, Nghiêng về một bên, Tạm nghỉ. Từ ghép với 歪 : “oai đầu” 歪頭 đầu nghiêng, “oai tà” 歪斜 nghiêng lệch., “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng., “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi., 歪着頭 Nghiêng đầu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Méo lệch, nghiêng
- “oai đầu” 歪頭 đầu nghiêng
- “oai tà” 歪斜 nghiêng lệch.
* Không chính đáng
- “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
Động từ
* Nghiêng về một bên
- “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” 撲的只一拳, 正打在鼻子上, 打得鮮血迸流, 鼻子歪在半邊 (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
Trích: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu. Thủy hử truyện 水滸傳
* Tạm nghỉ
- “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
* Sái, trật (bị thương)
- “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lệch, méo, xéo, nghiêng, xiêu vẹo
- 歪着頭 Nghiêng đầu
- 這張畫掛歪了 Bức tranh này treo lệch rồi
- 房子歪歪倒倒的 Nhà cửa xiêu vẹo
* ② Không chính đáng
- 歪道 Con đường không chính đáng.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Méo lệch, nghiêng
- “oai đầu” 歪頭 đầu nghiêng
- “oai tà” 歪斜 nghiêng lệch.
* Không chính đáng
- “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
Động từ
* Nghiêng về một bên
- “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” 撲的只一拳, 正打在鼻子上, 打得鮮血迸流, 鼻子歪在半邊 (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
Trích: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu. Thủy hử truyện 水滸傳
* Tạm nghỉ
- “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
* Sái, trật (bị thương)
- “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.