- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
- Pinyin:
Gàng
- Âm hán việt:
Cống
- Nét bút:一丨ノ丶一丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木貢
- Thương hiệt:DMBC (木一月金)
- Bảng mã:U+69D3
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 槓
Ý nghĩa của từ 槓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 槓 (Cống). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨ノ丶一丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Đòn, gậy, Xà (thể dục, điền kinh), Đường gạch (để xóa bỏ, chỉ chỗ sai trong bài, , Mài (cho sắc), Gạch (đường bút), gạch bỏ. Từ ghép với 槓 : 她又跟我槓上了 Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi, “thiết cống” 鐵槓 đòn sắt., “song cống” 雙槓 xà đôi., “cống đao” 槓刀 mài dao. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cái phông (để đo phương thẳng đứng)
Từ điển Thiều Chửu
- Cống hãn 槓桿 cái kích (levier), một thứ đồ nghề để giúp sức trong môn trọng học 重學.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ Tranh cãi
- 她又跟我槓上了 Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đòn, gậy
- “thiết cống” 鐵槓 đòn sắt.
* Xà (thể dục, điền kinh)
* Đường gạch (để xóa bỏ, chỉ chỗ sai trong bài,
- ..). “tha đích văn chương thác ngộ bách xuất, bị lão sư hoạch liễu hứa đa hồng cống” 他的文章錯誤百出, 被老師畫了許多紅槓 bài làm của nó sai be bét, bị giáo sư ngoạch lên bao nhiêu là gạch đỏ.
Động từ
* Gạch (đường bút), gạch bỏ
- “tha bả văn ý bất thông đích cú tử cống điệu liễu” 他把文意不通的句子槓掉了 ông ấy gạch bỏ hết những câu viết ý không xuôi.
* Tranh cãi
- “tha kim thiên thị hòa ngã cống thượng liễu” 他今天是和我槓上了 hôm nay tôi và nó cãi cọ với nhau rồi.