- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Kị
Kỵ
- Nét bút:フ一一フ丶一フノフ丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱既旦
- Thương hiệt:AUAM (日山日一)
- Bảng mã:U+66A8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 暨
-
Cách viết khác
届
曁
臮
𠕨
𡍳
𡮧
Ý nghĩa của từ 暨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 暨 (Kị, Kỵ). Bộ Nhật 日 (+10 nét). Tổng 14 nét but (フ一一フ丶一フノフ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Đến, tới, Và, với, Cho đến, Họ “Kị”, 1. và, với. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đến, tới
- “Thượng cầu bất kị” 上求不暨 (Chu ngữ trung 周語中) Cầu xin chẳng đạt tới người trên.
Trích: Quốc ngữ 國學
Liên từ
* Và, với
- “Địa đông chí hải kị Triều Tiên” 地東至海暨朝鮮 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Đất phía đông trải dài tới biển và Triều Tiên.
Trích: Sử Kí 史記
Giới từ
* Cho đến
- “Kị hồ kim tuế, thiên tai lưu hành” 暨乎今歲, 天災流行 (Thập tiệm bất khắc chung sơ 十漸不克終疏) Cho đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi.
Trích: Ngụy Trưng 魏徵
Từ điển phổ thông
- 1. và, với
- 2. tới, đến
- 3. kịp khi, đến khi
- 4. họ Kỵ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tới, đến
- 暨乎今歲天災流行 Đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi (Nguỵ Trưng