- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
- Pinyin:
Bìn
- Âm hán việt:
Bấn
Thấn
Tấn
- Nét bút:一丨一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘賓
- Thương hiệt:QJMC (手十一金)
- Bảng mã:U+64EF
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 擯
-
Cách viết khác
儐
𢷤
-
Giản thể
摈
Ý nghĩa của từ 擯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擯 (Bấn, Thấn, Tấn). Bộ Thủ 手 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: ruồng đuổi, Ruồng đuổi., Ruồng đuổi., Ruồng đuổi, gạt bỏ, Tiếp đãi, nghênh đón. Từ ghép với 擯 : 擯諸門外 Đuổi ra khỏi nhà, 擯而不用 Vứt bỏ không dùng, 擯諸門外 Đuổi ra khỏi nhà, 擯而不用 Vứt bỏ không dùng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ruồng đuổi.
- Một âm là thấn. Người giúp lễ cho chủ gọi là thấn 擯, người giúp lễ cho khách gọi là giới 介.
Từ điển Thiều Chửu
- Ruồng đuổi.
- Một âm là thấn. Người giúp lễ cho chủ gọi là thấn 擯, người giúp lễ cho khách gọi là giới 介.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác
- 擯諸門外 Đuổi ra khỏi nhà
- 擯而不用 Vứt bỏ không dùng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác
- 擯諸門外 Đuổi ra khỏi nhà
- 擯而不用 Vứt bỏ không dùng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ruồng đuổi, gạt bỏ
- “Tức tấn ngã quy” 即擯我歸 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tức thì đuổi tôi về.
Trích: “tấn nhi bất dụng” 擯而不用 vứt bỏ không dùng. Tô Mạn Thù 蘇曼殊
* Tiếp đãi, nghênh đón
- “Phàm tứ phương chi sứ giả, đại khách tắc bấn” 凡四方之使者, 大客則擯 (Thu quan 秋官, Tiểu hành nhân 小行人) Phàm sứ giả từ bốn phương đến, khách quan trọng thì tiếp rước.
Trích: Chu Lễ 周禮
Danh từ
* Người giúp lễ cho chủ gọi là “tấn” 擯, người giúp lễ cho khách gọi là “giới” 介