- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Yīn
, Yín
, Yìn
- Âm hán việt:
Âm
Ấm
- Nét bút:丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口音
- Thương hiệt:RYTA (口卜廿日)
- Bảng mã:U+5591
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 喑
Ý nghĩa của từ 喑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喑 (âm, ấm). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: bị câm, Câm, mất tiếng, Kêu to giận dữ, Im lặng không nói, Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). Từ ghép với 喑 : “ấm á sất trá” 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ., “ấm khí” 喑氣 im bặt, im không nói, “ấm úy” 喑畏 im thin thít, sợ quá không dám nói., “ấm yết” 喑咽 nghẹn ngào., “ấm á sất trá” 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Câm, mất tiếng.
- Một âm là ấm cất tiếng gọi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Câm, mất tiếng
- “Âm bất năng ngôn” 喑不能言 (Viên Hoành truyện 袁閎傳) Câm không nói được.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Động từ
* Kêu to giận dữ
- “ấm á sất trá” 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ.
* Im lặng không nói
- “ấm khí” 喑氣 im bặt, im không nói
- “ấm úy” 喑畏 im thin thít, sợ quá không dám nói.
* Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng)
- “ấm yết” 喑咽 nghẹn ngào.
Từ điển Thiều Chửu
- Câm, mất tiếng.
- Một âm là ấm cất tiếng gọi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Câm, mất tiếng
- “Âm bất năng ngôn” 喑不能言 (Viên Hoành truyện 袁閎傳) Câm không nói được.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Động từ
* Kêu to giận dữ
- “ấm á sất trá” 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ.
* Im lặng không nói
- “ấm khí” 喑氣 im bặt, im không nói
- “ấm úy” 喑畏 im thin thít, sợ quá không dám nói.
* Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng)
- “ấm yết” 喑咽 nghẹn ngào.