Đọc nhanh: 齐头 (tề đầu). Ý nghĩa là: chung; cùng; cùng chung, bằng đầu.
Ý nghĩa của 齐头 khi là Động từ
✪ chung; cùng; cùng chung
共同;一起
✪ bằng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 把 这些 砖头 码齐 了
- Xếp gọn đống gạch này rồi.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
- 她括 住 头发 很 整齐
- Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
齐›