具备 jùbèi

Từ hán việt: 【cụ bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "具备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cụ bị). Ý nghĩa là: có; đầy đủ; có đủ; có sẵn. Ví dụ : - 。 Anh ấy có năng lực rất mạnh.. - 。 Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.. - 。 Tôi có quyết tâm kiên định.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 具备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 具备 khi là Động từ

có; đầy đủ; có đủ; có sẵn

具有;齐备

Ví dụ:
  • - 具备 jùbèi 很强 hěnqiáng de 能力 nénglì

    - Anh ấy có năng lực rất mạnh.

  • - 具备 jùbèi 迷人 mírén de 魅力 mèilì

    - Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.

  • - 具备 jùbèi 坚定 jiāndìng de 决心 juéxīn

    - Tôi có quyết tâm kiên định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 具备

具备 + Danh từ trừu tượng (能力,条件,品质 ...)

có đủ; có sẵn; đầy đủ cái gì đó (danh từ trừu tượng)

Ví dụ:
  • - 具备 jùbèi 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.

  • - zhè 本书 běnshū 具备 jùbèi 教育 jiàoyù 价值 jiàzhí

    - Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.

  • - 具备 jùbèi 学习 xuéxí 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 具备 với từ khác

具有 vs 具备

Giải thích:

"" và "" đều đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, nhưng tân ngữ của "" là "lòng tin, ý nghĩa, năng lực,..", tân ngữ của "" là "bản lĩnh, điều kiện, năng lực,..".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具备

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 置备 zhìbèi 家具 jiājù

    - mua sắm dụng cụ gia đình.

  • - 平板 píngbǎn shì 装修 zhuāngxiū 工人 gōngrén 必备 bìbèi de 工具 gōngjù

    - Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.

  • - 准备 zhǔnbèi 置办 zhìbàn 一些 yīxiē 新家具 xīnjiājù

    - Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.

  • - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • - 房间 fángjiān 家具 jiājù 设备 shèbèi 齐备 qíbèi

    - Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.

  • - 工具 gōngjù 完备 wánbèi

    - công cụ

  • - 具备 jùbèi 学习 xuéxí 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.

  • - 似乎 sìhū 具备 jùbèi 夺冠 duóguàn de 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.

  • - 具备 jùbèi 领导 lǐngdǎo 素质 sùzhì

    - Anh ấy có tố chất lãnh đạo.

  • - 具备 jùbèi 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.

  • - 具备 jùbèi 迷人 mírén de 魅力 mèilì

    - Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.

  • - 具备 jùbèi 坚定 jiāndìng de 决心 juéxīn

    - Tôi có quyết tâm kiên định.

  • - 具备 jùbèi 很强 hěnqiáng de 能力 nénglì

    - Anh ấy có năng lực rất mạnh.

  • - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • - qǐng 大家 dàjiā 预备 yùbèi hǎo 雨具 yǔjù

    - Mọi người hãy chuẩn bị ô dù.

  • - 需要 xūyào 具备 jùbèi 相关 xiāngguān 资格 zīgé

    - Bạn cần phải có bằng cấp liên quan.

  • - zhè 本书 běnshū 具备 jùbèi 教育 jiàoyù 价值 jiàzhí

    - Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.

  • - 具备 jùbèi le hǎo 老师 lǎoshī de 素质 sùzhì

    - Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 具备

Hình ảnh minh họa cho từ 具备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 具备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao