Đọc nhanh: 方便 (phương tiện). Ý nghĩa là: thuận tiện; thuận lợi, tiện, giàu có; dồi dào; dư dật. Ví dụ : - 北京市的交通很方便。 Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.. - 网上购物很方便。 Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.. - 这里的生活非常方便。 Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.
Ý nghĩa của 方便 khi là Tính từ
✪ thuận tiện; thuận lợi
便利
- 北京市 的 交通 很 方便
- Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
- 网上 购物 很 方便
- Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.
- 这里 的 生活 非常 方便
- Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiện
合适;适宜
- 方便 的话 , 帮 我 带 本书 可以 吗 ?
- Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 这儿 说话 不 方便 , 我们 进去 说 吧
- Ở đây nói chuyện không tiện, chúng ta vào trong nói đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giàu có; dồi dào; dư dật
婉辞,指有富裕的钱
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
Ý nghĩa của 方便 khi là Động từ
✪ làm cho thuận tiện; làm cho tiện lợi
使便利;给予便利; 适宜
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 这座 桥 方便 了 这里 的 行人
- Cây cầu này làm thuận lợi cho người đi bộ ở đây.
- 网上 购物 方便 了 我们 的 生活
- Mua sắm trực tuyến đã làm thuận tiện cuộc sống của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đi vệ sinh
婉辞,指大小便
- 我 去 方便 方便 , 你们 等 我 一下
- Tôi đi vệ sinh, các bạn đợi tôi một chút.
- 我 得 去 方便 一下
- Tôi phải đi vệ sinh một chút.
- 有 谁 要 去 方便 吗
- Có ai cần đi vệ sinh không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 方便 khi là Danh từ
✪ tiện lợi
不麻烦,很容易的事情
- 手机 给 我们 带来 了 方便
- Điện thoại di động mang lại sự thuận tiện cho chúng ta.
- 学校 给 学生 提供方便
- Trường học cung cấp sự thuận tiện cho học sinh.
So sánh, Phân biệt 方便 với từ khác
✪ 便利 vs 方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方便
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 新 磅 使用 很 方便
- Cân mới sử dụng rất tiện lợi.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 电话 订购 很 方便快捷
- Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.
- 泡 好 的 方便面 坨成 一团
- Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.
- 在 北京 转机 很 方便
- Đổi chuyến bay tại Bắc Kinh rất thuận tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
方›
tiện lợi; thuận tiện; đơn giản; dễ dàngbento-cơm hộp văn phòng
giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giảngọngiản
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Dễ Dàng (Làm Trạng Ngữ), Khinh Suất
Tiện Lợi Cho (Người Dân, Mọi Người)
Thủ Tướng
nhanh gọn; tiện lợi; dễ dàng; dễ sử dụngnhạy bén; nhanh nhẹn; lanh lẹ; nhanh trí; linh lợi