方便 fāngbiàn

Từ hán việt: 【phương tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "方便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (phương tiện). Ý nghĩa là: thuận tiện; thuận lợi, tiện, giàu có; dồi dào; dư dật. Ví dụ : - 便。 Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.. - 便。 Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.. - 便。 Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 方便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 方便 khi là Tính từ

thuận tiện; thuận lợi

便利

Ví dụ:
  • - 北京市 běijīngshì de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.

  • - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù hěn 方便 fāngbiàn

    - Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.

  • - 这里 zhèlǐ de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn

    - Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiện

合适;适宜

Ví dụ:
  • - 方便 fāngbiàn 的话 dehuà bāng dài 本书 běnshū 可以 kěyǐ ma

    - Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?

  • - 方便 fāngbiàn de 时候 shíhou lái 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.

  • - 这儿 zhèér 说话 shuōhuà 方便 fāngbiàn 我们 wǒmen 进去 jìnqù shuō ba

    - Ở đây nói chuyện không tiện, chúng ta vào trong nói đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giàu có; dồi dào; dư dật

婉辞,指有富裕的钱

Ví dụ:
  • - 手头 shǒutóu 方便 fāngbiàn 的话 dehuà jiù jiè 点儿 diǎner qián gěi

    - Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.

  • - 现在 xiànzài shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.

Ý nghĩa của 方便 khi là Động từ

làm cho thuận tiện; làm cho tiện lợi

使便利;给予便利; 适宜

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 方便 fāngbiàn le 这里 zhèlǐ de 行人 xíngrén

    - Cây cầu này làm thuận lợi cho người đi bộ ở đây.

  • - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 方便 fāngbiàn le 我们 wǒmen de 生活 shēnghuó

    - Mua sắm trực tuyến đã làm thuận tiện cuộc sống của chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đi vệ sinh

婉辞,指大小便

Ví dụ:
  • - 方便 fāngbiàn 方便 fāngbiàn 你们 nǐmen děng 一下 yīxià

    - Tôi đi vệ sinh, các bạn đợi tôi một chút.

  • - 方便 fāngbiàn 一下 yīxià

    - Tôi phải đi vệ sinh một chút.

  • - yǒu shuí yào 方便 fāngbiàn ma

    - Có ai cần đi vệ sinh không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 方便 khi là Danh từ

tiện lợi

不麻烦,很容易的事情

Ví dụ:
  • - 手机 shǒujī gěi 我们 wǒmen 带来 dàilái le 方便 fāngbiàn

    - Điện thoại di động mang lại sự thuận tiện cho chúng ta.

  • - 学校 xuéxiào gěi 学生 xuésheng 提供方便 tígōngfāngbiàn

    - Trường học cung cấp sự thuận tiện cho học sinh.

So sánh, Phân biệt 方便 với từ khác

便利 vs 方便

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方便

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 方便 fāngbiàn de 时候 shíhou lái 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.

  • - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • - 现在 xiànzài shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.

  • - 头儿 tóuer shú 联系 liánxì 起来 qǐlai 方便 fāngbiàn

    - anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.

  • - 罐头 guàntou 豆腐 dòufǔ 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn 储存 chǔcún

    - Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.

  • - yòng 电饭煲 diànfànbāo zuò 米饭 mǐfàn hěn 方便 fāngbiàn

    - Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.

  • - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • - 他家 tājiā 汽车站 qìchēzhàn 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ 上下班 shàngxiàbān 方便 fāngbiàn 极了 jíle

    - Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.

  • - 大箱子 dàxiāngzi 柜子 guìzi 这些 zhèxiē bèn 家具 jiājù 搬起来 bānqǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện

  • - 旋转 xuánzhuǎn de mén 开关 kāiguān 方便 fāngbiàn

    - Cánh cửa quay dễ dàng mở.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 本人 běnrén 今天 jīntiān 方便 fāngbiàn 出门 chūmén

    - Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.

  • - xīn bàng 使用 shǐyòng hěn 方便 fāngbiàn

    - Cân mới sử dụng rất tiện lợi.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 方便 fāngbiàn 人们 rénmen 互动 hùdòng

    - Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.

  • - 电话 diànhuà 订购 dìnggòu hěn 方便快捷 fāngbiànkuàijié

    - Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.

  • - pào hǎo de 方便面 fāngbiànmiàn 坨成 tuóchéng 一团 yītuán

    - Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.

  • - zài 北京 běijīng 转机 zhuǎnjī hěn 方便 fāngbiàn

    - Đổi chuyến bay tại Bắc Kinh rất thuận tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 方便

Hình ảnh minh họa cho từ 方便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa