Đọc nhanh: 自找麻烦 (tự trảo ma phiền). Ý nghĩa là: hỏi rắc rối, để mời những khó khăn, mua việc.
Ý nghĩa của 自找麻烦 khi là Thành ngữ
✪ hỏi rắc rối
to ask for trouble
✪ để mời những khó khăn
to invite difficulties
✪ mua việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自找麻烦
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 干涉 会 带来 很多 麻烦
- Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 这是 一桩 麻烦事
- Đây là một việc phiền phức.
- 那事稀 麻烦 不好办
- Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 女人 是 麻烦 男人 就是 偏偏 喜欢 找麻烦
- Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
- 我 宁愿 自己 做 , 也 不 麻烦 别人
- Tôi thà tự làm, chứ không phiền người khác.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自找麻烦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自找麻烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm找›
烦›
自›
麻›