Đọc nhanh: 难住 (nan trụ). Ý nghĩa là: để ngăn cản, gốc cây. Ví dụ : - 我还想难住你呢 Tôi đã cố gắng đánh lừa bạn bằng cái đó.
Ý nghĩa của 难住 khi là Động từ
✪ để ngăn cản
to baffle
✪ gốc cây
to stump
- 我 还 想 难住 你 呢
- Tôi đã cố gắng đánh lừa bạn bằng cái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难住
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 你 可 难不住 他
- Cậu không làm khó được anh ấy đâu.
- 困难 不能 嘘 住 我们
- Khó khăn không thể cản chúng ta.
- 这个 困难 我 支撑 得 住
- Khó khăn này tôi chống đỡ được.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 她 扛 住 了 生活 磨难
- Cô ấy chịu đựng được những khó khăn trong cuộc sống.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 这个 词 的 读音 很难 记住
- Cách đọc của từ này rất khó nhớ.
- 我 还 想 难住 你 呢
- Tôi đã cố gắng đánh lừa bạn bằng cái đó.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
难›