Đọc nhanh: 简易 (giản dị). Ý nghĩa là: giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giản, gọn, giản. Ví dụ : - 简易办法。 biện pháp giản đơn.. - 简易公路。 đường lộ thô sơ.
Ý nghĩa của 简易 khi là Tính từ
✪ giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giản
简单而容易;设施不完备的
- 简易 办法
- biện pháp giản đơn.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
✪ gọn
简单方便
✪ giản
结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理
So sánh, Phân biệt 简易 với từ khác
✪ 简易 vs 简陋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简易
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 简易 办法
- biện pháp giản đơn.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 这 一个 做法 简单 易学
- Cách làm này đơn giản và dễ học.
- 这个 方法 简而 易懂
- Phương pháp này đơn giản mà dễ hiểu.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm易›
简›
nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiệnnhẹ nhàng; dễ dàng
nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
Xập Xệ, Tồi Tàn
Thuận Tiện
Dễ Dàng
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
đơn giản dễ hiểu; dễ
Đơn Giản
lui tránh; tị nạn