简易 jiǎnyì

Từ hán việt: 【giản dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "简易" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giản dị). Ý nghĩa là: giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giản, gọn, giản. Ví dụ : - 。 biện pháp giản đơn.. - 。 đường lộ thô sơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 简易 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 简易 khi là Tính từ

giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giản

简单而容易;设施不完备的

Ví dụ:
  • - 简易 jiǎnyì 办法 bànfǎ

    - biện pháp giản đơn.

  • - 简易 jiǎnyì 公路 gōnglù

    - đường lộ thô sơ.

gọn

简单方便

giản

结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理

So sánh, Phân biệt 简易 với từ khác

简易 vs 简陋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简易

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 国际足联 guójìzúlián shì FIFA de 简称 jiǎnchēng

    - Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.

  • - 这是 zhèshì 易洛 yìluò 魁人 kuírén de hóu

    - Đó là một dải cổ họng Iroquois.

  • - 这个 zhègè 老太婆 lǎotàipó 容易 róngyì 迷糊 míhū

    - Bà lão này dễ bị lúng túng.

  • - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 好不容易 hǎobùróngyì 挨到 āidào le 天亮 tiānliàng

    - Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.

  • - 边境贸易 biānjìngmàoyì

    - mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ

  • - 简易 jiǎnyì 公路 gōnglù

    - đường lộ thô sơ.

  • - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • - 简易 jiǎnyì 办法 bànfǎ

    - biện pháp giản đơn.

  • - zài 山脚下 shānjiǎoxià le 简易 jiǎnyì de 窝棚 wōpéng

    - Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.

  • - 文章 wénzhāng 简洁 jiǎnjié 平易 píngyì

    - Lời văn ngắn gọn dễ hiểu

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 简体字 jiǎntǐzì 比较 bǐjiào 容易 róngyì bèi 识别 shíbié

    - Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.

  • - zhè 一个 yígè 做法 zuòfǎ 简单 jiǎndān 易学 yìxué

    - Cách làm này đơn giản và dễ học.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 简而 jiǎnér 易懂 yìdǒng

    - Phương pháp này đơn giản mà dễ hiểu.

  • - WTO shì 世界贸易组织 shìjièmàoyìzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.

  • - duō 渴望 kěwàng 找到 zhǎodào 一个 yígè 时光隧道 shíguāngsuìdào zhòng 回到 huídào 简单 jiǎndān 容易 róngyì 觉得 juéde 美好 měihǎo

    - Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

  • - 路径名 lùjìngmíng yào 简洁 jiǎnjié 易懂 yìdǒng

    - Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 简易

Hình ảnh minh họa cho từ 简易

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa