Đọc nhanh: 烦琐 (phiền toả). Ý nghĩa là: phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà. Ví dụ : - 手续烦琐。 thủ tục phiền phức. - 烦琐的考据。 khảo chứng rắc rối
Ý nghĩa của 烦琐 khi là Tính từ
✪ phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà
繁杂琐碎
- 手续 烦琐
- thủ tục phiền phức
- 烦琐 的 考据
- khảo chứng rắc rối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦琐
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 烦琐 的 考据
- khảo chứng rắc rối
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 手续 烦琐
- thủ tục phiền phức
- 琐碎 的 工作 让 我 感到 很烦
- Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.
- 家里 的 政 很 烦琐
- Việc trong nhà rất phiền phức.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦琐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦琐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烦›
琐›
Làm Phiền
Vụn Vặt, Lặt Vặt, Vặt Vãnh
rườm rà; lộn xộn
rườm rà; nhiều và vụn vặt
nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
rườm rà; rắc rối (sự việc)
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
Lắm Lời, Dài Dòng, Kể Lể
xem 囉嗦 | 啰嗦