烦琐 fánsuǒ

Từ hán việt: 【phiền toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦琐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền toả). Ý nghĩa là: phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà. Ví dụ : - 。 thủ tục phiền phức. - 。 khảo chứng rắc rối

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦琐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烦琐 khi là Tính từ

phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà

繁杂琐碎

Ví dụ:
  • - 手续 shǒuxù 烦琐 fánsuǒ

    - thủ tục phiền phức

  • - 烦琐 fánsuǒ de 考据 kǎojù

    - khảo chứng rắc rối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦琐

  • - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 烦言碎辞 fányánsuìyǔ

    - lời lẽ lộn xộn rối rắm

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 每次 měicì 堵车 dǔchē dōu hěn 麻烦 máfán

    - Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.

  • - 堵车 dǔchē ràng rén 非常 fēicháng 烦躁 fánzào

    - Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.

  • - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

  • - 劳烦 láofán 尊驾 zūnjià

    - làm phiền đến (ông, ngài, bà).

  • - 显得 xiǎnde 不耐烦 bùnàifán

    - lộ vẻ khó kiên nhẫn

  • - 烦琐 fánsuǒ de 考据 kǎojù

    - khảo chứng rắc rối

  • - 苛礼 kēlǐ ( 烦琐 fánsuǒ de 礼节 lǐjié )

    - lễ tiết rườm rà

  • - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • - 手续 shǒuxù 烦琐 fánsuǒ

    - thủ tục phiền phức

  • - 琐碎 suǒsuì de 工作 gōngzuò ràng 感到 gǎndào 很烦 hěnfán

    - Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.

  • - 家里 jiālǐ de zhèng hěn 烦琐 fánsuǒ

    - Việc trong nhà rất phiền phức.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦琐

Hình ảnh minh họa cho từ 烦琐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦琐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa