随着 suízhe

Từ hán việt: 【tuỳ trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ trứ). Ý nghĩa là: khi; theo; cùng với; song song. Ví dụ : - 。 Theo dòng chảy thời gian.. - 。 Cùng với sự phát triển của kinh tế.. - 。 Khi tuổi tác tăng lên.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 随着 khi là Giới từ

khi; theo; cùng với; song song

用在句首或动词前面,表示动作、行为或事件的发生所依赖的条件。

Ví dụ:
  • - 随着 suízhe 时间 shíjiān de 推移 tuīyí

    - Theo dòng chảy thời gian.

  • - 随着 suízhe 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn

    - Cùng với sự phát triển của kinh tế.

  • - 随着 suízhe 年龄 niánlíng de 增长 zēngzhǎng

    - Khi tuổi tác tăng lên.

  • - 随着 suízhe 科技 kējì de 进步 jìnbù

    - Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ.

  • - 随着 suízhe 天气 tiānqì de 变冷 biànlěng

    - Khi thời tiết trở nên lạnh giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随着

随着 + A 的 + Động từ chỉ sự thay đổi (提高、发展、进步...)

Ví dụ:
  • - 随着 suízhe 社会 shèhuì de 进步 jìnbù 人们 rénmen de 观念 guānniàn 逐渐 zhújiàn 开放 kāifàng

    - Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.

  • - 随着 suízhe 教育 jiàoyù de 发展 fāzhǎn shòu 教育 jiàoyù 机会 jīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.

So sánh, Phân biệt 随着 với từ khác

随 vs 随着

Giải thích:

Giống:
"" và "" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
"" thường được sử dụng ở mệnh đề trước, hoặc trước động từ biểu thị trong một số trường hợp nhất định, có thể xuất hiện tình huống và kết quả khác.
-"" còn có nghĩa là phục tùng, cam chịu, nhân tiện, nhưng "" không có nghĩa này.

伴随 vs 随着

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa đi đôi với, đồng hành.
- Cả hai đều là động từ.
Khác:
- "" nhấn mạnh vào "" mang nghĩa dựa vào, phụ thuộc.
"" nhấn mạnh vào "" mang nghĩa đồng hành, đi theo.
- "" thường đứng đầu câu.
"" không nhất định phải đứng đầu câu.
- "" phải có động từ tương ứng để biểu thị phụ thuộc.
"" không có yêu cầu này.
- "" thường có thể kết hợp "...
...".
"" thường kết hợp với "...
..."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随着

  • - 大雨 dàyǔ 伴随 bànsuí zhe 电闪雷鸣 diànshǎnléimíng

    - Mưa lớn kèm theo sấm chớp.

  • - 彩旗 cǎiqí 随着 suízhe fēng 飘扬 piāoyáng

    - Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.

  • - xiǎo míng 随意 suíyì shuā zhe 网页 wǎngyè

    - Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.

  • - 随着 suízhe 科技 kējì de 进步 jìnbù

    - Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ.

  • - 随着 suízhe 时间 shíjiān de 推移 tuīyí

    - Theo dòng chảy thời gian.

  • - 成功 chénggōng 伴随 bànsuí zhe 努力 nǔlì

    - Thành công đi kèm với nỗ lực.

  • - 困难 kùnnán 伴随 bànsuí zhe 机会 jīhuì

    - Khó khăn đi kèm với cơ hội.

  • - 投资 tóuzī 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 风险 fēngxiǎn

    - Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.

  • - 美好记忆 měihǎojìyì 一直 yìzhí 伴随 bànsuí zhe

    - Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.

  • - 伴随 bànsuí zhe 风声 fēngshēng 窗户 chuānghu 轻轻 qīngqīng 摇动 yáodòng

    - Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.

  • - 伴随 bànsuí zhe 音乐 yīnyuè 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.

  • - 姑娘 gūniang men 伴随 bànsuí zhe 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • - xiào zhe 面对 miànduì 不去 bùqù 埋怨 mányuàn 悠然 yōurán 随心 suíxīn 随性 suíxìng 随缘 suíyuán

    - Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.

  • - 伴随 bànsuí zhe 更年期 gēngniánqī de 内分泌 nèifēnmì 变化 biànhuà 使 shǐ 很多 hěnduō 妇女 fùnǚ de 情绪 qíngxù 受到 shòudào 影响 yǐngxiǎng

    - Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.

  • - 养蜂 yǎngfēng 必须 bìxū 随着 suízhe 花令 huālìng 迁移 qiānyí 蜂箱 fēngxiāng

    - nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.

  • - 随着 suízhe 年龄 niánlíng de 增长 zēngzhǎng

    - Khi tuổi tác tăng lên.

  • - 随着 suízhe 教育 jiàoyù de 发展 fāzhǎn shòu 教育 jiàoyù 机会 jīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.

  • - 随着 suízhe 石油价格 shíyóujiàgé de 升高 shēnggāo 粮食 liángshí de 价格 jiàgé zhǎng le 好几倍 hǎojǐbèi

    - Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút

  • - 随着 suízhe 选举 xuǎnjǔ 临近 línjìn 党组织 dǎngzǔzhī de 活动 huódòng 如火如荼 rúhuǒrútú

    - Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随着

Hình ảnh minh họa cho từ 随着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao