Đọc nhanh: 随着 (tuỳ trứ). Ý nghĩa là: khi; theo; cùng với; song song. Ví dụ : - 随着时间的推移。 Theo dòng chảy thời gian.. - 随着经济的发展。 Cùng với sự phát triển của kinh tế.. - 随着年龄的增长。 Khi tuổi tác tăng lên.
Ý nghĩa của 随着 khi là Giới từ
✪ khi; theo; cùng với; song song
用在句首或动词前面,表示动作、行为或事件的发生所依赖的条件。
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 随着 经济 的 发展
- Cùng với sự phát triển của kinh tế.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 随着 科技 的 进步
- Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
- 随着 天气 的 变冷
- Khi thời tiết trở nên lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随着
✪ 随着 + A 的 + Động từ chỉ sự thay đổi (提高、发展、进步...)
- 随着 社会 的 进步 , 人们 的 观念 逐渐 开放
- Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
So sánh, Phân biệt 随着 với từ khác
✪ 随 vs 随着
Giống:
"随" và "随着" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
"随着" thường được sử dụng ở mệnh đề trước, hoặc trước động từ biểu thị trong một số trường hợp nhất định, có thể xuất hiện tình huống và kết quả khác.
-"随" còn có nghĩa là phục tùng, cam chịu, nhân tiện, nhưng "随着" không có nghĩa này.
✪ 伴随 vs 随着
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa đi đôi với, đồng hành.
- Cả hai đều là động từ.
Khác:
- "随着" nhấn mạnh vào "随" mang nghĩa dựa vào, phụ thuộc.
"伴随" nhấn mạnh vào "伴" mang nghĩa đồng hành, đi theo.
- "随着" thường đứng đầu câu.
"伴随" không nhất định phải đứng đầu câu.
- "随着" phải có động từ tương ứng để biểu thị phụ thuộc.
"伴随" không có yêu cầu này.
- "随着" thường có thể kết hợp "提高、发展、进步、增加、增长、前进...
...".
"伴随" thường kết hợp với "理想、音乐、希望、进步、成长...
..."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随着
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 随着 科技 的 进步
- Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 成功 伴随 着 努力
- Thành công đi kèm với nỗ lực.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
随›