Đọc nhanh: 随着时间的流逝 (tuỳ trứ thì gian đích lưu thệ). Ý nghĩa là: Cùng với dòng chảy thời gian.
Ý nghĩa của 随着时间的流逝 khi là Danh từ
✪ Cùng với dòng chảy thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随着时间的流逝
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 看漏 知 时间 流逝
- Nhìn đồng hồ cát biết thời gian trôi qua.
- 时间 迅速 流逝
- Thời gian trôi qua nhanh chóng.
- 时间 缓慢 流逝
- Thời gian trôi qua chậm rãi.
- 时间 悄悄 流逝
- Thời gian lặng lẽ trôi qua.
- 时间 流逝 得 很快
- Thời gian trôi qua thật nhanh.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
- 时间 还 早 着 呢 , 你 着 的 什么 忙
- hãy còn sớm, anh vội vàng gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随着时间的流逝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随着时间的流逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
流›
的›
着›
逝›
间›
随›