Đọc nhanh: 跟着 (cân trứ). Ý nghĩa là: theo; đi theo, tiếp theo; kế tiếp. Ví dụ : - 有人看到他紧跟着她。 Người ta nhìn thấy anh ta theo sát cô.. - 我无论去哪儿他都跟着我。 Anh ấy đi theo tôi bất cứ nơi nào tôi đi.. - 孩子们跟着老师走进教室。 Trẻ em theo sau thầy giáo vào lớp học.
Ý nghĩa của 跟着 khi là Động từ
✪ theo; đi theo
跟;跟随
- 有人 看到 他 紧跟着 她
- Người ta nhìn thấy anh ta theo sát cô.
- 我 无论 去 哪儿 他 都 跟着 我
- Anh ấy đi theo tôi bất cứ nơi nào tôi đi.
- 孩子 们 跟着 老师 走进 教室
- Trẻ em theo sau thầy giáo vào lớp học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 跟着 khi là Phó từ
✪ tiếp theo; kế tiếp
连着 (上面的话);紧跟着 (前面的动作)
- 听 完 报告 跟着 就 讨论
- Nghe xong báo cáo, tiếp theo là thảo luận.
- 他 走进 房间 , 跟着 关门
- Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.
- 我们 吃晚饭 , 跟着 看电视
- Chúng tôi ăn tối, kế tiếp đó xem tivi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟着
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 这 是 跟 你 闹着玩儿 的 , 你 别当真
- chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 老师 读 一句 , 同学们 跟着 读 一句
- Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 听 完 报告 跟着 就 讨论
- Nghe xong báo cáo, tiếp theo là thảo luận.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 我们 吃晚饭 , 跟着 看电视
- Chúng tôi ăn tối, kế tiếp đó xem tivi.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 他 总是 笑 着 跟 别人 说话
- Anh ấy lúc nào cũng cười nói với mọi người.
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
跟›