- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
- Pinyin:
Cuàn
- Âm hán việt:
Soán
Thoán
- Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱穴串
- Thương hiệt:JCLL (十金中中)
- Bảng mã:U+7A9C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 窜
-
Cách viết khác
䞼
篡
𥦻
𨼉
-
Phồn thể
竄
Ý nghĩa của từ 窜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 窜 (Soán, Thoán). Bộ Huyệt 穴 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨). Ý nghĩa là: 1. chạy trốn, 5. giấu giếm, 6. giết. Từ ghép với 窜 : 東逃西 竄 Chạy tán loạn, 抱頭鼠竄 Ôm đầu mà chạy, 點竄 Sửa chữa (văn, thơ...), 香竄 Thơm nức, 東逃西 竄 Chạy tán loạn Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chạy, chạy trốn, chạy dài
- 東逃西 竄 Chạy tán loạn
- 抱頭鼠竄 Ôm đầu mà chạy
* ③ Sửa (bài), chữa (văn)
- 點竄 Sửa chữa (văn, thơ...)
* ④ (văn) Sực mùi, nức mùi
Từ điển phổ thông
- 1. chạy trốn
- 2. đuổi đi, đuổi ra
- 3. sửa (bài), chữa (văn)
- 4. sực mùi, nức mùi
- 5. giấu giếm
- 6. giết
- 7. hun, xông (bằng thuốc)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chạy, chạy trốn, chạy dài
- 東逃西 竄 Chạy tán loạn
- 抱頭鼠竄 Ôm đầu mà chạy
* ③ Sửa (bài), chữa (văn)
- 點竄 Sửa chữa (văn, thơ...)
* ④ (văn) Sực mùi, nức mùi