丧胆 sàngdǎn

Từ hán việt: 【tang đảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丧胆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tang đảm). Ý nghĩa là: mất vía; mất hồn mất vía; thất đảm; tán đảm. Ví dụ : - 。 quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丧胆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丧胆 khi là Tính từ

mất vía; mất hồn mất vía; thất đảm; tán đảm

形容非常恐惧

Ví dụ:
  • - 敌军 díjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧胆

  • - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 胆量 dǎnliàng xiǎo

    - không có lòng dũng cảm; nhát gan.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 丧葬费 sāngzàngfèi

    - mai táng phí.

  • - sàng le 健康 jiànkāng

    - Anh ấy mất đi sức khỏe.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 嗒然若丧 tàránruòsàng

    - tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê

  • - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • - 大胆 dàdǎn 探索 tànsuǒ

    - mạnh dạn nghiên cứu

  • - 肝胆相照 gāndǎnxiāngzhào

    - gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.

  • - 沮丧 jǔsàng

    - ủ rũ; uể oải.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì

    - có tang sự.

  • - 敌军 díjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.

  • - 敌军 díjūn bèi 解放军 jiěfàngjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.

  • - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • - 斗胆 dǒudǎn shuō 一句 yījù 这件 zhèjiàn 事情 shìqing nín zuò cuò le

    - tôi đánh bạo nói một câu, việc này ông làm sai rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丧胆

Hình ảnh minh họa cho từ 丧胆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao