Đọc nhanh: 丧胆 (tang đảm). Ý nghĩa là: mất vía; mất hồn mất vía; thất đảm; tán đảm. Ví dụ : - 敌军闻风丧胆。 quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
Ý nghĩa của 丧胆 khi là Tính từ
✪ mất vía; mất hồn mất vía; thất đảm; tán đảm
形容非常恐惧
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧胆
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 嗒然若丧
- tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
- 有 了 丧事
- có tang sự.
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 我 斗胆 说 一句 , 这件 事情 您 做 错 了
- tôi đánh bạo nói một câu, việc này ông làm sai rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
胆›