Đọc nhanh: 闻过则喜 (văn quá tắc hỉ). Ý nghĩa là: vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người.
Ý nghĩa của 闻过则喜 khi là Thành ngữ
✪ vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
听到别人批评自己的缺点、错误就感到高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻过则喜
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 他 喜欢 过 清淡 的 生活
- Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 爷爷 喜欢 听 新闻
- Ông thích nghe thời sự.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 他 喜欢 在 网上 览 新闻
- Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 欢欢喜喜 过 春节
- vui vẻ đón năm mới
- 我 喜欢 看 新闻
- Tôi thích xem thời sự.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 他 喜欢 阅读 国际 新闻
- Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.
- 她 喜欢 反思 自己 的 过去
- Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 你 看过 脸 书上 的 新闻 吗 ?
- Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻过则喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻过则喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
喜›
过›
闻›
nghiêm khắc với bản thân
công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới')
tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để
che đậy lỗi lầm; che giấu khuyết điểm; lấp liếm sai lầm
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
giấu bệnh sợ thầy; giấu lỗi sợ phê bình; giấu bệnh sợ thuốc (ví với giấu giếm khuyết điểm không chịu sửa chữa.)