闻过则喜 wénguò zé xǐ

Từ hán việt: 【văn quá tắc hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闻过则喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn quá tắc hỉ). Ý nghĩa là: vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闻过则喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闻过则喜 khi là Thành ngữ

vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người

听到别人批评自己的缺点、错误就感到高兴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻过则喜

  • - 喜悦 xǐyuè 透过 tòuguò de 笑容 xiàoróng 展现 zhǎnxiàn

    - Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan guò 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 喜欢 xǐhuan guò 清淡 qīngdàn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 新年 xīnnián dào 过年 guònián máng 男女老少 nánnǚlǎoshào 喜洋洋 xǐyángyáng

    - năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan tīng 新闻 xīnwén

    - Ông thích nghe thời sự.

  • - 更喜 gèngxǐ 岷山 mínshān 千里 qiānlǐ xuě 三军 sānjūn 过后 guòhòu jǐn 开颜 kāiyán

    - vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 网上 wǎngshàng lǎn 新闻 xīnwén

    - Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.

  • - zài 七点钟 qīdiǎnzhōng de 新闻报道 xīnwénbàodào zhōng 听到 tīngdào le zhè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.

  • - 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ guò 春节 chūnjié

    - vui vẻ đón năm mới

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 新闻 xīnwén

    - Tôi thích xem thời sự.

  • - 两则 liǎngzé 新闻 xīnwén yǐn 关注 guānzhù

    - Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.

  • - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 国际 guójì 新闻 xīnwén

    - Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.

  • - 喜欢 xǐhuan 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 过去 guòqù

    - Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 通信 tōngxìn

    - Cô ấy thích liên lạc qua email.

  • - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • - 看过 kànguò liǎn 书上 shūshàng de 新闻 xīnwén ma

    - Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?

  • - 不过 bùguò shì zài 喜来登 xǐláidēng 酒店 jiǔdiàn

    - Nhưng tại Sheraton.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闻过则喜

Hình ảnh minh họa cho từ 闻过则喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻过则喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa