Đọc nhanh: 闻风而动 (văn phong nhi động). Ý nghĩa là: nghe tin lập tức hành động; nghe thấy liền làm ngay.
Ý nghĩa của 闻风而动 khi là Thành ngữ
✪ nghe tin lập tức hành động; nghe thấy liền làm ngay
听到消息就立刻行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻风而动
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 整风运动
- vận động chấn chỉnh tác phong.
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻风而动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻风而动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
而›
闻›
风›
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
không chút sứt mẻ; không nhúc nhích tí nào
Dây dưa; không rõ rànggiềnh giàng; cù nhầy
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước