Đọc nhanh: 闭目塞听 (bế mục tắc thính). Ý nghĩa là: bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời. Ví dụ : - 一个闭目塞听、同客观外界根本绝缘的人,是无所谓认识的 một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Ý nghĩa của 闭目塞听 khi là Thành ngữ
✪ bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
闭目塞聪.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭目塞听
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 爷爷 喜欢 闭着 眼睛 听 京剧
- Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他 决定 闭掉 这个 项目
- Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭目塞听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭目塞听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
塞›
目›
闭›
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
bế quan tự thủ (đóng cửa khẩu, phong toả biên giới, không giao lưu với bên ngoài)
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
(nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình(văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)