一窍不通 yīqiàobùtōng

Từ hán việt: 【nhất khiếu bất thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一窍不通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất khiếu bất thông). Ý nghĩa là: dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì. Ví dụ : - 。 Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.. - 。 Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.. - 。 Anh ấy không biết gì về máy tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一窍不通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 一窍不通 khi là Thành ngữ

dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì

比喻一点儿也不懂

Ví dụ:
  • - duì 数学 shùxué 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.

  • - duì 修车 xiūchē 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.

  • - duì 电脑 diànnǎo 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Anh ấy không biết gì về máy tính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一窍不通

A + 对 + B + 一窍不通

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一窍不通

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - āi le 一通 yítòng

    - Anh ấy đã bị mắng một hồi.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • - 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng yóu 含糖 hántáng de shēng 面团 miàntuán 做成 zuòchéng de 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn

    - Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.

  • - 变异 biànyì de cóng 标准 biāozhǔn 变化 biànhuà lái de 通常 tōngcháng 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 轻微 qīngwēi de 不同 bùtóng

    - Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.

  • - zhè 一通 yítòng 打真 dǎzhēn 不轻 bùqīng

    - trận đánh này thật không đơn giản.

  • - 山沟 shāngōu 里通 lǐtōng le 火车 huǒchē zài 当地 dāngdì shì 一件 yījiàn 了不得 liǎobùdé de 大事 dàshì

    - Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.

  • - yào 取得 qǔde 学位 xuéwèi jiù 不得不 bùdébù 通过 tōngguò 一定 yídìng de 考试 kǎoshì

    - Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.

  • - duì 数学 shùxué 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.

  • - duì 电脑 diànnǎo 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Anh ấy không biết gì về máy tính.

  • - duì 修车 xiūchē 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.

  • - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • - duì 计算机硬件 jìsuànjīyìngjiàn 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.

  • - duì zuò 家事 jiāshì 一窍不通 yīqiàobùtōng lián 用电 yòngdiàn guō 煮饭 zhǔfàn dōu 不会 búhuì

    - Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.

  • - shì 通窍 tōngqiào de rén 用不着 yòngbuzháo 开导 kāidǎo

    - anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.

  • - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一窍不通

Hình ảnh minh họa cho từ 一窍不通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一窍不通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMMS (十金一一尸)
    • Bảng mã:U+7A8D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa