Đọc nhanh: 闭关自守 (bế quan tự thủ). Ý nghĩa là: bế quan tự thủ (đóng cửa khẩu, phong toả biên giới, không giao lưu với bên ngoài).
Ý nghĩa của 闭关自守 khi là Thành ngữ
✪ bế quan tự thủ (đóng cửa khẩu, phong toả biên giới, không giao lưu với bên ngoài)
封闭关口,不跟外界来往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭关自守
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 把守 关口
- trấn giữ cửa ải
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 关禁闭
- giam cầm.
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 疫情 致使 学校 关闭
- Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭关自守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭关自守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
守›
自›
闭›