Đọc nhanh: 耳闻目睹 (nhĩ văn mục đổ). Ý nghĩa là: tai nghe mắt thấy. Ví dụ : - 这件事可是我耳闻目睹了的。 Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
Ý nghĩa của 耳闻目睹 khi là Thành ngữ
✪ tai nghe mắt thấy
亲自看到、听到
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳闻目睹
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 他 耳聪目明 , 非常 聪明
- Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
- 我们 每天 都 看 新闻 联播节目
- Mỗi ngày chúng tôi đều xem chương trình tân văn liên bố
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 我 亲眼目睹 此事
- Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.
- 她 亲眼目睹 了 这场 事故
- Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.
- ` 多国 产物 ' 之 说 尽 可 遮人耳目 了
- Câu nói về 'hàng hóa nhiều nước sản xuất' đã che khuất mắt và tai người ta.
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳闻目睹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳闻目睹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
睹›
耳›
闻›