Đọc nhanh: 闭目塞聪 (bế mục tắc thông). Ý nghĩa là: bưng tai bịt mắt; quay lưng với cuộc đời. (không hiểu biết thế giới bên ngoài); quay lưng với cuộc đời.
Ý nghĩa của 闭目塞聪 khi là Thành ngữ
✪ bưng tai bịt mắt; quay lưng với cuộc đời. (không hiểu biết thế giới bên ngoài); quay lưng với cuộc đời
汉· 王弃《论衡·自纪》:"闭目塞聪,爱精自保"形容对外界事物全不了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭目塞聪
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他 决定 闭掉 这个 项目
- Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 耳聪目明 , 非常 聪明
- Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭目塞聪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭目塞聪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
目›
聪›
闭›