Đọc nhanh: 闭幕词 (bế mạc từ). Ý nghĩa là: lời bế mạc; diễn văn bế mạc.
Ý nghĩa của 闭幕词 khi là Danh từ
✪ lời bế mạc; diễn văn bế mạc
集会、会议结束时,发表的演讲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭幕词
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 恋幕 之情
- tình cảm lưu luyến.
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 开幕词
- Diễn văn khai mạc.
- 闭幕词
- lời bế mạc
- 展览会 即将 闭幕
- Triển lãm sắp bế mạc.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭幕词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭幕词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幕›
词›
闭›