Đọc nhanh: 视而不见 (thị nhi bất kiến). Ý nghĩa là: nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mù, Không chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường. Ví dụ : - 他们因偏见而对计划的优点视而不见 Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
✪ nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mù
尽管睁着眼睛看,却什么也没有看见,指不重视或不注意
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
✪ Không chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视而不见
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 对 别人 的 建议 视而不见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视而不见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视而不见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
而›
见›
视›
coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
có mắt như mù; hữu nhãn vô châu
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
có mắt như mù; có mắt mà không nhìn thấy núi Thái Sơn; có mắt mà không biết bậc thầy; có mắt mà không trông thấy núi Thái Sơn
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị