Đọc nhanh: 广开言路 (quảng khai ngôn lộ). Ý nghĩa là: rộng đường ngôn luận; tạo điều kiện để mọi người phát biểu ý kiến.
Ý nghĩa của 广开言路 khi là Thành ngữ
✪ rộng đường ngôn luận; tạo điều kiện để mọi người phát biểu ý kiến
尽量给下属和群众创造发表意见的条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广开言路
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 路子 广
- con đường rộng lớn.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 道路 越 走 越 宽广
- con đường càng đi càng rộng.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广开言路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广开言路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
开›
言›
路›