Đọc nhanh: 草船借箭 (thảo thuyền tá tiễn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình, (văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义).
Ý nghĩa của 草船借箭 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình
fig. to use others' manpower and resources for one's own ends
✪ (văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)
lit. using straw boats to borrow arrows (idiom, from 三國演義|三国演义 [Sān guó Yǎn yì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草船借箭
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草船借箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草船借箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
箭›
船›
草›
mượn dao giết người; ném đá giấu tay
ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵntoạ hưởng kỳ thành
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời