Đọc nhanh: 惊动 (kinh động). Ý nghĩa là: kinh động; quấy rầy; động đến. Ví dụ : - 娘睡了,别惊动她。 mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
Ý nghĩa của 惊动 khi là Động từ
✪ kinh động; quấy rầy; động đến
举动影响旁人,使吃惊或受侵扰
- 娘 睡 了 , 别 惊动 她
- mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 动 刀兵
- động binh đao
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 娘 睡 了 , 别 惊动 她
- mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
惊›
Trấn Động
náo động; xôn xao; nhốn nháo; vang động
Chấn Động, Náo Động
chấn động; rung động
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
rung rung; máydún dẩy
Bị Sốc, Chấn Động
Làm Kinh Ngạc, Khác Thường
nhún (vai, cơ bắp)làm rung động; làm chấn động
để cung cấp cho một chút ngạc nhiênbắt đầu một cách ngạc nhiên