Đọc nhanh: 镇静剂 (trấn tĩnh tễ). Ý nghĩa là: thuốc an thần; thuốc ngủ.
Ý nghĩa của 镇静剂 khi là Danh từ
✪ thuốc an thần; thuốc ngủ
对大脑皮层有抑制作用的药物,如溴化钠、溴化钾、鲁米那等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇静剂
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
- 她 努力 保持 镇静
- Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 强 作 镇静
- Miễn cưỡng tỏ ra bình tĩnh.
- 在 危机 时刻 , 他 非常 镇静
- Trong lúc nguy cấp, anh ấy rất bình tĩnh.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 她 在 考试 时 很 镇静
- Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.
- 他 说话 时 显得 很 镇静
- Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.
- 那 是 一种 马 类 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 她 在 紧张 时 镇静 下来
- Cô ấy bình tĩnh lại trong lúc căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇静剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇静剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
镇›
静›