Đọc nhanh: 镇守 (trấn thủ). Ý nghĩa là: trấn thủ; trấn giữ; canh giữ. Ví dụ : - 镇守边关 trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
Ý nghĩa của 镇守 khi là Động từ
✪ trấn thủ; trấn giữ; canh giữ
指军队驻扎在军事上重要的地方防守
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇守
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 我们 需 镇守 战略 位置
- Chúng ta cần trấn giữ vị trí chiến lược.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
镇›