Đọc nhanh: 通顺 (thông thuận). Ý nghĩa là: lưu loát; thông suốt; xuôi. Ví dụ : - 文理通顺 câu văn rất xuôi.. - 这篇短文写得很通顺。 bài văn ngắn viết rất lưu loát.
Ý nghĩa của 通顺 khi là Tính từ
✪ lưu loát; thông suốt; xuôi
(文章) 没有逻辑上或语法上的毛病
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 这篇 短文 写 得 很 通顺
- bài văn ngắn viết rất lưu loát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通顺
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 文理 通顺
- mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 字句 通顺
- lời văn lưu loát
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 祝贺 你们 顺利 通过 考试
- Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.
- 这篇 短文 写 得 很 通顺
- bài văn ngắn viết rất lưu loát.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm通›
顺›