流畅 liúchàng

Từ hán việt: 【lưu sướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流畅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu sướng). Ý nghĩa là: lưu loát; trôi chảy. Ví dụ : - 。 Văn chương trôi chảy.. - 。 Cô ấy nói lưu loát.. - 。 Động tác của bạn khá trôi chảy.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流畅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 流畅 khi là Tính từ

lưu loát; trôi chảy

流利; 通畅

Ví dụ:
  • - 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - Văn chương trôi chảy.

  • - 语言 yǔyán 流畅 liúchàng

    - Cô ấy nói lưu loát.

  • - de 动作 dòngzuò 相当 xiāngdāng 流畅 liúchàng

    - Động tác của bạn khá trôi chảy.

  • - 书写 shūxiě 流畅 liúchàng

    - Cô ấy viết trôi chảy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流畅

A + Động từ + 得 (+ Phó từ) + 流畅

A làm gì rất trôi chảy/ lưu loát

Ví dụ:
  • - 弹钢琴 dàngāngqín 弹得 dàndé 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng 流畅 liúchàng

    - Cô ấy hát rất trôi chảy.

  • - hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 流畅 với từ khác

流畅 vs 流利

Giải thích:

Cả "" và "" đều được dùng trong phạm vi hẹp, chủ yếu miêu tả văn chương hoặc lời nói.
"" miêu tả bài viết, tác phẩm, đôi khi còn miêu tả các đường nét trong tranh và các động tác múa, thể dục, còn "" chỉ miêu tả lời nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流畅

  • - 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - Văn chương trôi chảy.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng 流畅 liúchàng

    - Cô ấy hát rất trôi chảy.

  • - zhè duàn 唱腔 chàngqiāng 流畅 liúchàng ér 圆浑 yuánhún

    - điệu hát du dương uyển chuyển

  • - 译笔 yìbǐ 流畅 liúchàng

    - lời văn dịch trôi chảy

  • - 语言 yǔyán 流畅 liúchàng

    - Cô ấy nói lưu loát.

  • - 这支 zhèzhī 钢笔 gāngbǐ 非常 fēicháng 流畅 liúchàng

    - Cây bút máy này rất trơn tru.

  • - 信息流 xìnxīliú 通畅无阻 tōngchàngwúzǔ

    - Thông tin lưu thông không bị cản trở.

  • - 这种 zhèzhǒng 表达 biǎodá 太生 tàishēng 不够 bùgòu 流畅 liúchàng

    - Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 段落 duànluò 清楚 qīngchu 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • - 书写 shūxiě 流畅 liúchàng

    - Cô ấy viết trôi chảy.

  • - de 讲话 jiǎnghuà hěn 流畅 liúchàng

    - Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.

  • - hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.

  • - 中文 zhōngwén shuō hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.

  • - de 动作 dòngzuò 相当 xiāngdāng 流畅 liúchàng

    - Động tác của bạn khá trôi chảy.

  • - 他们 tāmen 对答 duìdá 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Họ đối đáp rất trôi chảy.

  • - de 句子 jùzi xiě hěn 流畅 liúchàng

    - Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.

  • - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • - 画出 huàchū de 曲线 qūxiàn hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.

  • - 弹钢琴 dàngāngqín 弹得 dàndé 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流畅

Hình ảnh minh họa cho từ 流畅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa