Đọc nhanh: 流畅 (lưu sướng). Ý nghĩa là: lưu loát; trôi chảy. Ví dụ : - 文字流畅。 Văn chương trôi chảy.. - 她语言流畅。 Cô ấy nói lưu loát.. - 你的动作相当流畅。 Động tác của bạn khá trôi chảy.
Ý nghĩa của 流畅 khi là Tính từ
✪ lưu loát; trôi chảy
流利; 通畅
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 她 语言 流畅
- Cô ấy nói lưu loát.
- 你 的 动作 相当 流畅
- Động tác của bạn khá trôi chảy.
- 她 书写 流畅
- Cô ấy viết trôi chảy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流畅
✪ A + Động từ + 得 (+ Phó từ) + 流畅
A làm gì rất trôi chảy/ lưu loát
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 她 唱 歌唱 得 非常 流畅
- Cô ấy hát rất trôi chảy.
- 他 字 打 得 很 流畅
- Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 流畅 với từ khác
✪ 流畅 vs 流利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流畅
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 她 唱 歌唱 得 非常 流畅
- Cô ấy hát rất trôi chảy.
- 这 段 唱腔 流畅 而 圆浑
- điệu hát du dương uyển chuyển
- 译笔 流畅
- lời văn dịch trôi chảy
- 她 语言 流畅
- Cô ấy nói lưu loát.
- 这支 钢笔 非常 流畅
- Cây bút máy này rất trơn tru.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 这种 表达 太生 , 不够 流畅
- Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 她 书写 流畅
- Cô ấy viết trôi chảy.
- 他 的 讲话 很 流畅
- Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.
- 他 字 打 得 很 流畅
- Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.
- 他 中文 说 得 很 流畅
- Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
- 你 的 动作 相当 流畅
- Động tác của bạn khá trôi chảy.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 他 的 句子 写 得 很 流畅
- Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 他 画出 的 曲线 很 流畅
- Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
畅›
Lưu Thông
Trôi Chảy, Thuần Thục
Thông, Thông Suốt
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Thông, Thông Suốt, Thông Thoáng
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
Sao Băng, Sao Đổi Ngôi, Lưu Tinh
thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự)cởi mở; thẳng thắn (tính tình)sáng
nối liền; ăn khớp, liên hệ, liên kết; nối lại
tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)
nói lắp; cà lăm; nói cà lămngười nói lắp; người nói cà lăm
khô khanmờ đục; xỉn; khô
trúc trắc; không lưu loát (từ ngữ, văn tự...)
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
ứ đọng; tù; đọng; trì trệ; uể oải; chậm chạp; lờ đờ; mụ mẫm; ma bùn
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy